Mức phí | 18 triệu/1 năm |
Thời hạn | Đóng phí 15 năm, bảo vệ 25 năm |
Mệnh giá bảo vệ tính mạng | 700tr - 1 tỷ |
Bảo hiểm tai nạn toàn diện | 200 triệu |
Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo | 200 triệu |
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe | 1 tỷ /1 bệnh/ Thương tật |
I. Quyền lợi tử vong | |
Tử vong/mất khả năng lao động hoàn toàn không do tai nạn | 900 triệu (mệnh giá bảo hiểm) |
Tử vong do tai nạn (sinh hoạt hoặc giao thông...) (5 - 65 tuổi) | 120% mệnh giá + BH tai nạn = 1,28 tỉ |
Tử vong do tai nạn đặc biệt (5 - 65 tuổi) | 150% mệnh giá +BH tai nạn x2 = 1,75 tỉ |
Tử vong do ung thư (5 - 65 tuổi) | 120% mệnh giá = 1,08 tỉ |
II . Bảo vệ tai nạn | |
Quyền lợi thương tật tạm thời | Bù đắp tiền mặt theo tỉ lệ % thương tật Ví dụ : Gãy xuơng đùi 6% KH được đền bù : 6%*200tr = 12 triệu |
III . Bảo vệ bệnh hiểm nghèo |
|
Bệnh hiểm nghèo thể nhẹ | 50% số tiền bảo hiểm = 100tr |
Bệnh hiểm nghèo thể nặng | 100% số tiền bảo hiểm = 200tr |
IV. Quyền lợi chăm sóc sức khỏe | |
Quyền lợi thanh toán chi phí y tế | - Bảo lãnh 100% chi phí thanh toán ở bệnh viện - Thanh toán 100% chi phí tất cả viện từ tuyến huyện trở lên - Qũy nằm viện cho mỗi bệnh 1 tỷ/bệnh/thương tật - Không giới hạn số bệnh |
ĐIỀU NỘI TRÚ (VIỆN PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ Y TẾ) |
CAO CẤP ELITE |
---|---|
1. Chi phí phẫu thuật | 75.000.000 Mỗi ca phẫu thuật |
2. Chi phí nội trú khác : (Bao gồm cả chi phí khám trước 30 ngày và 60 ngày sau xuất viện ) |
60.000.000 mỗi bệnh/thương tật/ năm |
3. Tiền phòng và tiền ăn uống Tối đa 45 ngày/ mỗi bệnh/thương tật/năm |
3.000.000 mỗi ngày |
4. Giường cho người thân : * Nếu người nằm viện là trẻ em thì trả tiền giường cho người thân đi chăm * Tối đa 10 ngày/ bệnh/thương tật /năm |
1.000.000 mỗi ngày |
5. Khoa chăm sóc đặc biệt Tối đa 15 ngày cho mỗi bệnh/ thương tật/ năm |
5.250.000 mỗi ngày |
6. Điều dưỡng tại nhà Tối đa 30 ngày cho mỗi bệnh/ thương tật mỗi năm |
420.000 mỗi ngày |
7. Điều trị tại phòng cấp cứu do tai nạn | 10.500.000 mỗi tai nạn/ năm |
8. Chi phí xe cấp cứu | 100% |
9. Cấy ghép bộ phận * Cấy ghép bộ phận thận, tim, gan, tủy xương * Thanh toán cho cả người hiến tặng |
500.000.000 |
10. Điều trị ung thư * Xạ trị, hóa trị (truyền hoặc tiêm) cho điều trị nội trú trong ngày hoặc ngoại trú |
100% chi phí thực tế |
11. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) |
15.000.000/năm |
12. Điều trị bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật khi sinh |
35.000.000 |
13. Điều trị Biến chứng thai sản * Quyền lợi này chỉ được chi trả khi Người được bảo hiểm tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ sung này trước khi mang thai. |
1.000.000/ngày |
14. Điều trị tổn thương răng do tai nạn | 7.000.000 mỗi tai nạn/mỗi năm |
15. Quyền lợi trợ giúp khẩn cấp (trong phạm vi Việt Nam) | Hỗ trợ miễn phí |
Đăng ký nhận tư vấn
Xin vui lòng để lại thông tin, Dai-ichi Life sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn !